Giá Vàng Hôm Nay 9999 / 24K Báo Nhiều 1 Chỉ : Tăng Hay Giảm?

Giá Vàng Hôm Nay 9999 / 24K Báo Nhiều 1 Chỉ là thông tin được nhiều người quan tâm. Sự biến động của giá vàng có thể ảnh hưởng đến quyết định đầu tư. Vàng 9999 và 24K thường được xem là tiêu chuẩn vàng trong các giao dịch. Vì vậy, việc cập nhật tình hình giá vàng là rất cần thiết. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn tổng quan về xu hướng tăng hay giảm của giá vàng.

Giá Vàng Hôm Nay 9999 / 24K Báo Nhiều 1 Chỉ = 2,150,125.54 đồng

Hôm nay, giá vàng 9999 / 24K đang được báo ở mức 2,150,125.54 đồng cho mỗi chỉ. Để giúp bạn theo dõi sự biến động của giá vàng, dưới đây là bảng cập nhật giá vàng trong 7 ngày qua. Thông tin này được cập nhật vào ngày 21/11/2024, phản ánh giá vàng thế giới hiện tại. Hãy tham khảo bảng dưới đây để nắm bắt xu hướng và biến động của thị trường vàng trong thời gian gần đây.

DateSale PriceChange
21/11/20248,062,970.77+3,013.52
20/11/20248,059,957.25+75,176.80
19/11/20247,984,780.45-2,075.78
18/11/20247,986,856.23-9,648.86
15/11/20247,996,505.09+23,770.47
14/11/20247,972,734.62-415,518.49
13/11/20248,388,253.110.00

Giá Vàng SJC Hôm Nay 21/11/2024

Dưới đây là bảng giá vàng SJC cập nhật mới nhất cho hôm nay. Vui lòng tham khảo bảng giá chi tiết bên dưới để biết thông tin chính xác và cập nhật nhất về giá vàng. Cập nhật lần cuối vào ngày 21/11/2024.

Loại VàngGiá MuaGi Bán
Nữ Trang 41.7%32.056.00034.556.000
Nữ Trang 68%53.756.00056.256.000
Nữ Trang 99.99%81.450.00082.500.000
Nữ Trang 99%79.683.00081.683.000
SJC 1L, 10L, 1KG82.500.00084.500.000
SJC 2c, 1C, 5 phân82.500.00084.530.000
SJC 5c82.500.00084.520.000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ81.500.00082.900.000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ81.500.00082.800.000

Giá Vàng PNJ Hôm Nay 21/11/2024

Hãy kiểm tra bảng giá vàng PNJ cập nhật ngay dưới đây để nắm bắt thông tin chính xác về giá vàng trong ngày. Để đảm bảo bạn có được dữ liệu mới nhất, bảng giá được cập nhật vào ngày 21/11/2024.

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/ChỉGiá muaGiá bán
Nhẫn Trơn PNJ 999.98.3608.480
Vàng 333 (8K)2.6572.797
Vàng 375 (9K)3.0363.176
Vàng 416 (10K)3.3823.522
Vàng 585 (14K)4.8074.947
Vàng 610 (14.6K)5.0175.157
Vàng 650 (15.6K)5.3555.495
Vàng 680 (16.3K)5.6075.747
Vàng 750 (18K)6.1986.338
Vàng 916 (22K)7.6827.732
Vàng Kim Bảo 999.98.3608.480
Vàng miếng SJC 999.98.2008.500
Vàng nữ trang 998.2568.356
Vàng nữ trang 9998.3428.422
Vàng nữ trang 999.98.3508.430
Vàng Phúc Lộc Tài 999.98.3608.480
Vàng PNJ - Phượng Hoàng8.3608.480

Giá Vàng DOJI Hôm Nay 21/11/2024

Dưới đây là thông tin mới nhất về giá vàng DOJI cho hôm nay. Bạn có thể tham khảo các bảng giá vàng trong nước, vàng trang sức tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, và Đà Nẵng để có cái nhìn toàn diện. Bảng giá được cập nhật vào ngày 21/11/2024.

Giá Vàng Trong Nước

Xem bảng giá vàng DOJI trong nước cập nhật ngay dưới đây để biết mức giá chính xác nhất.

Giá vàng trong nướcMuaBán
SJC HN - Bán Lẻ8.4008.600
AVPL HN - Bán Lẻ8.4008.600
SJC HCM - Bán Lẻ8.4008.600
AVPL HCM - Bán Lẻ8.4008.600
SJC ĐN - Bán Lẻ8.4008.600
AVPL ĐN - Bán Lẻ8.4008.600
KNT + KTT + Kim Giáp - Bán Lẻ8.4008.600
Nhẫn Tròn 9999 (Hưng Thịnh Vượng) - Bán Lẻ)8.3558.455

Giá Vàng Trang Sức Tại Hà Nội

Để theo dõi giá vàng DOJI dành cho trang sức tại Hà Nội, vui lòng tham khảo bảng giá dưới đây.

Giá vàng trang sức tại Hà NộiMuaBán
SJC- Bán Lẻ8.4008.600
AVPL - Bán Lẻ8.4008.600
Nhẫn Tròn 9999 (Hưng Thịnh Vượng) - Bán Lẻ)8.3558.455
KTT + Kim Giáp - Bán Lẻ8.4008.600
Phi SJC8.3378.377
Nữ Trang 9999 - Bán Lẻ8.3258.435
Nữ Trang 999 - Bán Lẻ8.3158.425
Nữ trang 99 - Bán Lẻ8.2458.390
Giá Nguyên Liệu 18k - Bán Lẻ6.2360
Giá Nguyên Liệu 16K - Bán Lẻ5.4720
Giá Nguyên Liệu 15K - Bán Lẻ4.9900
Giá Nguyên Liệu 14K - Bán Lẻ4.7890
Giá Nguyên Liệu 10K - Bán Lẻ3.5450

Giá Vàng Trang Sức Tại Hồ Chí Minh

Bảng giá vàng DOJI cho trang sức tại Hồ Chí Minh được cập nhật trong bảng sau đây.

Giá vàng trang sức tại Hồ Chí MinhMuaBán
SJC7.8508.050
AVPL7.8508.050
KNT+ KTT + Kim Giáp7.8508.050
Nhẫn Tròn 9999 (Hưng Thịnh Vượng)7.7457.860
Nữ Trang 999.97.6607.805
Nữ Trang 9997.6507.795
Nữ Trang 997.5807.760
Giá Nguyên Liệu 18k4.4500
Giá Nguyên Liệu 16K4.3500
Giá Nguyên Liệu 15K4.2160
Giá Nguyên Liệu 14K3.1500
Giá Nguyên Liệu 10K3.0380

Giá Vàng Trang Sức Tại Đà Nẵng

Xem bảng giá vàng DOJI dành cho trang sức tại Đà Nẵng để có thông tin chi tiết và mới nhất.

Giá vàng trang sức tại Đà NẵngMuaBán
SJC- Bán Lẻ8.4008.600
AVPL - Bán Lẻ8.4008.600
KNT + KTT + Kim Giáp - Bán Lẻ8.4008.600
Nhẫn Tròn 9999 (Hưng Thịnh Vượng) - Bán Lẻ8.3558.455
Nữ Trang 9999 - Bán Lẻ8.3258.435
Giá Nguyên Liệu 18K - Bán Lẻ6.2360
Giá Nguyên Liệu 16K - Bán Lẻ5.4720
Giá Nguyên Liệu 15K - Bán lẻ4.9900
Giá Nguyên Liệu 10K - Bán Lẻ3.5450

Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu Hôm Nay 21/11/2024

Dưới đây là bảng giá vàng Bảo Tín Minh Châu cập nhật mới nhất cho hôm nay. Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết về giá vàng trong bảng dưới đây để nắm bắt chính xác giá vàng hiện tại. Bảng giá được cập nhật vào ngày [sortcode]. Xem bảng giá vàng Bảo Tín Minh Châu cập nhật ngay dưới đây để có thông tin chi tiết và mới nhất.

Loại VàngGi MuaGiá Bán
NHẪN TRÒN TRƠN (Vàng Rồng Thăng Long)8.452.0008.547.000
QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG (Quà Mừng Bản Vị Vàng)8.452.0008.547.000
TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 (Vàng BTMC)8.395.0008.525.000
TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 (Vàng BTMC)8.405.0008.535.000
VÀNG MIẾNG SJC (Vàng SJC)8.320.0008.570.000
VÀNG MIẾNG VRTL (Vàng Rồng Thăng Long)8.452.0008.547.000
VÀNG NGUYÊN LIỆU (Vàng thị trường)8.365.0000

Giá Vàng Hôm Nay
Giá Vàng

Giá Vàng Suốt Thời Gian 9999 / 24K Đồ Thị Nhiều 1 Chỉ

Dưới đây là đồ thị giá vàng 9999 hoặc 24 karat trong suốt thời gian, được thể hiện ở kích thước 1 chỉ (khoảng 3.75 gram). Đồ thị này cung cấp cái nhìn toàn diện về biến động giá vàng, giúp bạn dễ dàng theo dõi xu hướng và sự thay đổi giá theo thời gian. Xin vui lòng xem đồ thị dưới đây để có thông tin chi tiết.

Kết Luận

GiaVangVnd.Com – Việc theo dõi giá vàng 9999 / 24K rất quan trọng cho cả nhà đầu tư và người tiêu dùng. Sự biến động của giá vàng có thể ảnh hưởng lớn đến quyết định mua sắm hoặc đầu tư. Cập nhật thông tin giá vàng từ nguồn tin cậy giúp bạn đưa ra lựa chọn chính xác. Đừng quên tham khảo bảng giá và đồ thị để theo dõi xu hướng mới nhất.

Trong khi thị trường vàng liên tục thay đổi, việc nắm bắt thông tin kịp thời là rất cần thiết. Bảng giá vàng và đồ thị cung cấp cái nhìn tổng quan về biến động giá. Sử dụng thông tin này để phát triển tài sản hoặc thực hiện giao dịch thông minh. Cập nhật thường xuyên giúp bạn không bỏ lỡ cơ hội tốt.